Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ,
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2381 /QĐ-UBND ngày 08 /12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm |
|||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác(05 TTHC) |
|||||
01 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc (Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 12/8/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
02 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc (Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 12/8/2020) |
|||
03 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc (Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 12/8/2020) |
|||
04 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc (Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 12/8/2020) |
|||
05 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Không quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: UBND cấp xã |
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
_____________________________
Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ CHUẨN HÓA TRONG GIẢI QUYẾTTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2381 /QĐ-UBND ngày 08 /12/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC) |
||
01 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Bộ phận Một cửa: BPMC
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (01 TTHC)
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời hạn theo quy định 15 ngày; thời hạn cắt giảm 04 ngày làm việc).
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức chuyên môn cấp xã |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức BPMC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
11 ngày |
|
Phụ lục III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2381 /QĐ-UBND, ngày 08/12/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (03 TTHC) |
||
01 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
- Chủ tịch UBND cấp xã - Phòng Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
- Chủ tịch UBND cấp xã - Phòng GDĐT |
03 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
- Chủ tịch UBND cấp xã - Phòng GDĐT |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC).
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
- Văn hóa xã hội: VHXH.
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (03 TTHC).
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
1.2. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công cho công chức chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đúng quy định thì dự thảo văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Công chức chuyên môn |
3,5 ngày |
|
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư Sở. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại công chức chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, gửi văn bản đến Phòng GDĐT |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. |
Phòng GDĐT |
4,5 ngày |
|
B7 |
Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND cấp xã |
Văn thư phòng GDĐT |
0,5 ngày |
|
B8 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1,5 ngày |
|
B9 |
Đóng dấu, chuyển văn bản về công chức BPMC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B10 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
|
2. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công cho công chức chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đúng quy định thì dự thảo văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Công chức chuyên môn |
04 ngày |
|
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư Sở. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại công chức chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản đến Phòng GDĐT |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. |
Phòng GDĐT |
5,5 ngày |
|
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND cấp xã |
Văn thư Phòng GDĐT |
0,5 ngày |
|
B8 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B9 |
Đóng dấu chuyển văn bản về BPMC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B10 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
|
________________________
_______