Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
|||||
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (02 TTHC) |
|||||
01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (2.000206.000.00.00.H37) |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
02 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (2.000184.000.00.00.H37) |
Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2019 /QĐ-UBND ngày 21 /12/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (112 TTHC)
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC) |
|
01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
02 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Danh mục gồm 02 TTHC |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Quản lý công nghiệp: QLCN;
- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ hóa lỏng: LPG;
- Liquefied Natural Gas - Khí thiên nhiên hóa lỏng: LNG;
- Compressed Natural Gas - Khí thiên nhiên nén: CNG;
- Kinh tế và Hạ tầng: KH&HT;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
CCMC UBND cấp xã |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trưởng hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Công chức UBND cấp xã |
8,5 ngày |
B4 |
Phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho CCMC |
Văn thư |
1/2 ngày |
B6 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày |