Phụ lục I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356 /QĐ-UBND ngày 13 / 11 /2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC)
Số TT |
Tên hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
5 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
6 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
7 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
8 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
II |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (05 TTHC) |
|
11 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
13 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
14 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
15 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Tổ chức, biên chế và Cải cách hành chính: TCBC&CCHC
- Tín ngưỡng và Tôn giáo: TN&TG
- Bộ phận một cửa: BPMC
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC)
I. LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10 TTHC)
1. Nhóm 04 TTHC:
1.1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
1.2. Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.
1.3. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
1.4. Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Xem xét văn bản đăng ký, trường hợp văn bản chưa đầy đủ, hợp lệ, tham mưu giúp UBND cấp xã thông báo cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh văn bản. - Tham mưu trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức chuyên môn xã |
05 ngày |
|
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức chuyên môn xử lý. |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã/Công chức chuyên môn |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
2.1. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
2.2. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Xem xét văn bản đăng ký, trường hợp văn bản chưa đầy đủ, hợp lệ, tham mưu giúp UBND cấp xã thông báo cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh văn bản. - Tham mưu trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức chuyên môn xã |
10 ngày |
|
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức chuyên môn xử lý. |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã/Công chức chuyên môn |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
|
3. Nhóm 04 TTHC, gồm:
3.1. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
3.2. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
3.3. Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
3.4. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
|||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, nhập hồ sơ điện tử |
Công chức BPMC cấp xã. |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã/Phòng chuyên môn |
Công chức BPMC cấp xã |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
|||||
B3 |
Thống kê, theo dõi |
Công chức chuyên môn/Công chức BPMC cấp xã. |
|
|
|
|||||
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức chuyên môn xử lý. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
|
|
|||||
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày |
|
|
|||||
B6 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã/Công chức chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
|||||
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
|
||||||||