Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2609 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (08 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Thời hạn thực hiện theo quy định |
Thời hạn đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|||||
01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Nghị đinh 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
II |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
|||||
02 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
||
04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
III |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC) |
|||||
05 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
06 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Thời gian thực hiện tại UBND các cấp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện tại UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
||
07 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Thời gian thực hiện tại UBND các cấp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện tại UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) |
|||
IV |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||
08 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt vềgiống cây trồng và canh tác. |